Hệ thống kế toán doanh nghiệp XYZ – 9 loại tài khoản kế toán hiện nay

Tác giả: Tường Vy
Ngày đăng: 22/05/2024

Hệ thống kế toán đóng vai trò then chốt trong việc quản lý và vận hành doanh nghiệp. Nó không chỉ là một tập hợp các công cụ, quy trình ghi chép và lưu trữ thông tin tài chính, mà còn là phương tiện cung cấp thông tin quan trọng phục vụ cho quá trình ra quyết định và kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp. Trong bài viết hôm nay, Ontax sẽ cùng bạn tìm hiểu hệ thống kế toán là gì – và danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 cho doanh nghiệp mới nhất.

Hình 1: Hệ thống kế toán
Hình 1: Hệ thống kế toán

 Hệ thống kế toán là gì? 

Hệ thống kế toán là một tập hợp các trình tự, thủ tục và phương tiện được sử dụng nhằm thu thập, ghi chép, phân loại, tập hợp, phân tích và báo cáo về thông tin tài chính của một tổ chức, nhằm cung cấp thông tin có ích cho quá trình ra quyết định và quản lý. Cụ thể, hệ thống kế toán bao gồm các thành phần chính sau:

1. Quy trình và thủ tục kế toán: Bao gồm các quy định, chính sách về ghi chép, phân loại, tổng hợp và báo cáo các giao dịch tài chính.

2. Sổ sách, chứng từ kế toán: Là các văn bản, biểu mẫu dùng để ghi chép, lưu trữ thông tin về các giao dịch tài chính.

3. Hệ thống phần mềm kế toán: Các phần mềm, ứng dụng được sử dụng để tự động hóa các quy trình kế toán.

4. Nhân sự kế toán: Bao gồm các chuyên gia, kế toán viên thực hiện các công việc kế toán.

5. Báo cáo tài chính: Các báo cáo tổng hợp về tình hình tài chính, kết quả hoạt động của doanh nghiệp.

Hệ thống kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin tài chính chính xác, kịp thời phục vụ quá trình ra quyết định và quản lý doanh nghiệp.

Tìm hiểu thêm: Kế toán doanh nghiệp là gì – Quy trình 6 bước làm việc kế toán hiện nay. 

 Hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Hệ thống tài khoản kế toán là một cấu trúc phân loại và mã hóa các tài khoản kế toán nhằm phản ánh các giao dịch, nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp.

Cụ thể, hệ thống tài khoản kế toán bao gồm:

1. Khung phân loại tài khoản:

   – Các loại tài khoản chính như Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu, Doanh thu, Chi phí.

   – Các nhóm tài khoản chi tiết hơn như Tiền mặt, Phải thu khách hàng, Hàng tồn kho, Phải trả người bán, Vốn góp, Doanh thu bán hàng, Chi phí nhân công, v.v.

2. Mã số tài khoản:

   – Mỗi tài khoản được gán một mã số riêng để phân biệt và dễ quản lý.

   – Mã số tài khoản thường có cấu trúc như 1111, 1112, 1121, 2111, 3111, v.v.

3. Định nghĩa và hướng dẫn sử dụng:

   – Mô tả rõ ràng về mục đích, đối tượng và cách ghi chép cho từng tài khoản.

   – Giúp chuẩn hóa cách ghi sổ và báo cáo trong doanh nghiệp.

Hệ thống tài khoản kế toán là nền tảng quan trọng, giúp doanh nghiệp phân loại, ghi chép và báo cáo các giao dịch theo một cấu trúc thống nhất, đảm bảo tính chính xác và minh bạch của thông tin tài chính.

Hình 2: Khái niệm về hệ thống tài khoản kế toán

 Lựa chọn tài khoản kế toán dựa vào yếu tố nào?

Việc lựa chọn tài khoản kế toán của các doanh nghiệp cần căn cứ đúng theo luật quy định tại quyết định số 48/2006/QĐ-BTC. Báo gồm các yếu tố căn cứ như sau:

  • Dựa vào tài sản – nguồn vốn cũng như tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Dựa vào nhu cầu quản lý thông tin của mỗi doanh nghiệp
  • Căn cứ vào quyết định ban hành của Bộ tài chính đối với mỗi loại hệ thống tài khoản cho từng đối tượng cụ thể.

Các loại tài khoản kế toán hiện nay

TÍNH CHẤTLOẠI TÀI KHOẢNSỐ PHÁT SINH
Tài sảnTài sản ngắn hạnLoại 1Tăng ghi nợ, giảm ghi có
Tài sản dài hạnLoại 2
Nguồn vốnNợ phải trảLoại 3Giảm ghi nợ, tăng ghi có
Vốn chủ sở hữuLoại 4
Doanh thuDoanh thuLoại 5Giảm ghi nợ, tăng ghi có
Thu nhập khácLoại 6
Chi phíChi phíLoại 7Tăng ghi nợ, giảm ghi có
Chi phí khácLoại 8
Xác định kết quả kinh doanhLoại 9
Bảng 1: Các loại kế toán hiện nay 

Danh mục 10 loại tài khoản kế toán, bao gồm:

Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn

Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn

Tài khoản loại 3: Nợ phải trả

Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu

Tài khoản loại 5: Doanh thu

Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh

Tài khoản loại 7: Thu nhập khác

Tài khoản loại 8: Chi phí khác

Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh

Tài khoản loại 0: Tài khoản ngoài bảng

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 cho doanh nghiệp mới nhất

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC như sau:

SốSỐ HIỆU TK
TTCấp 1Cấp 2TÊN TÀI KHOẢN
1234
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
1111Tiền mặt
1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
1113Vàng tiền tệ
2112Tiền gửi Ngân hàng
1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
1123Vàng tiền tệ
3113Tiền đang chuyển
1131Tiền Việt Nam
1132Ngoại tệ
4121Chứng khoán kinh doanh
1211Cổ phiếu
1212Trái phiếu
1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác
5128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281Tiền gửi có kỳ hạn
1282Trái phiếu
1283Cho vay
1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
6131Phải thu của khách hàng
7133Thuế GTGT được khấu trừ
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
8136Phải thu nội bộ
1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368Phải thu nội bộ khác
1234
9138Phải thu khác
1381Tài sản thiếu chờ xử lý
1385Phải thu về cổ phần hoá
1388Phải thu khác
10141Tạm ứng
11151Hàng mua đang đi đường
12152Nguyên liệu, vật liệu
131531531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
14154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
151551551
1557
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
16156Hàng hóa
1561Giá mua hàng hóa
1562Chi phí thu mua hàng hóa
1567Hàng hóa bất động sản
17157Hàng gửi đi bán
18158Hàng hoá kho bảo thuế
19161Chi sự nghiệp
1611Chi sự nghiệp năm trước
1612Chi sự nghiệp năm nay
20171Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21211Tài sản cố định hữu hình
2111Nhà cửa, vật kiến trúc
2112Máy móc, thiết bị
2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn
1234
2114Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118TSCĐ khác
222122121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
23213Tài sản cố định vô hình
2131Quyền sử dụng đất
2132Quyền phát hành
2133Bản quyền, bằng sáng chế
2134Nhãn hiệu, tên thương mại
2135Chương trình phần mềm
2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138TSCĐ vô hình khác
24214Hao mòn tài sản cố định
2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143Hao mòn TSCĐ vô hình
2147Hao mòn bất động sản đầu tư
25217Bất động sản đầu tư
26221Đầu tư vào công ty con
27222Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
282282281
2288
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
292292291
2292
2293
2294
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
30241Xây dựng cơ bản dở dang
2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản
2413Sửa chữa lớn TSCĐ
1234
31242Chi phí trả trước
32243Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33244Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34331Phải trả cho người bán
35333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333Thuế xuất, nhập khẩu
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập cá nhân
3336Thuế tài nguyên
3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
36334Phải trả người lao động
3341Phải trả công nhân viên
3348Phải trả người lao động khác
37335Chi phí phải trả
38336Phải trả nội bộ
3361
3362
3363
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
39337Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
40338Phải trả, phải nộp khác
3381Tài sản thừa chờ giải quyết
3382Kinh phí công đoàn
3383Bảo hiểm xã hội
3384Bảo hiểm y tế
1234
3385Phải trả về cổ phần hoá
3386Bảo hiểm thất nghiệp
3387Doanh thu chưa thực hiện
3388Phải trả, phải nộp khác
4134134113412Vay và nợ thuê tài chínhCác khoản đi vayNợ thuê tài chính
423433431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
43344Nhận ký quỹ, ký cược
44347Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
453523521
3522
3523
3524
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
46353Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531Quỹ khen thưởng
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48357Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
49411Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
1234
4112Thặng dư vốn cổ phần
4113Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118Vốn khác
50412Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52414Quỹ đầu tư phát triển
53417Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54418Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55419Cổ phiếu quỹ
56421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
57441Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58461Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59466Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
60511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111Doanh thu bán hàng hóa
5112Doanh thu bán các thành phẩm
51135114Doanh thu cung cấp dịch vụDoanh thu trợ cấp, trợ giá
5117Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118Doanh thu khác
61515Doanh thu hoạt động tài chính
1234
62521Các khoản giảm trừ doanh thu
5211Chiết khấu thương mại
5212Giảm giá hàng bán
5213Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
63611Mua hàng
6111Mua nguyên liệu, vật liệu
6112Mua hàng hóa
64621Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65622Chi phí nhân công trực tiếp
66623Chi phí sử dụng máy thi công
6231Chi phí nhân công
6232Chi phí nguyên, vật liệu
6233Chi phí dụng cụ sản xuất
6234Chi phí khấu hao máy thi công
6237Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238Chi phí bằng tiền khác
67627Chi phí sản xuất chung
6271Chi phí nhân viên phân xưởng
6272Chi phí nguyên, vật liệu
6273Chi phí dụng cụ sản xuất
6274Chi phí khấu hao TSCĐ
6277Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278Chi phí bằng tiền khác
68631Giá thành sản xuất
69632Giá vốn hàng bán
70635Chi phí tài chính
71641Chi phí bán hàng
6411Chi phí nhân viên
6412Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414Chi phí khấu hao TSCĐ
6415Chi phí bảo hành
1234
6417Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418Chi phí bằng tiền khác
72642Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421Chi phí nhân viên quản lý
6422Chi phí vật liệu quản lý
6423Chi phí đồ dùng văn phòng
6424Chi phí khấu hao TSCĐ
6425Thuế, phí và lệ phí
6426Chi phí dự phòng
6427Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
73711Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
74811Chi phí khác
75821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
76911Xác định kết quả kinh doanh
Bảng 2: Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 (doanh nghiệp nhỏ và vừa)

Bảng hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC như sau:

Số TTSỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1Cấp 2
1234
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
11111111
1112
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
21121121
1122
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
3121Chứng khoán kinh doanh
41281281
1288
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
5131Phải thu của khách hàng
61331331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
71361361
1368
Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
81381381
1386
1388
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Phải thu khác
9141Tạm ứng
10151Hàng mua đang đi đường
11152Nguyên liệu, vật liệu
12153Công cụ, dụng cụ
13154Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
14155Thành phẩm
15156Hàng hóa
16157Hàng gửi đi bán
172112111
2112
2113
Tài sản cố định
TSCĐ hữu hình
TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ vô hình
182142141
2142
2143
2147
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
19217Bất động sản đầu tư
202282281
2288
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
212292291
2292
2293
2294
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
222412411
2412
2413
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
23242Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
24331Phải trả cho người bán
253333331
3331
1333
1233
3233
3333
3433
3533
3633
3733
3833
3813
3382
3339
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
26334Phải trả người lao động
27335Chi phí phải trả
283363361
3368
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ khác
293383381
3382
3383
3384
3385
3386
3387
3388
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
303413411
3412
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
313523521
3522
3524
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng phải trả khác
323533531
3532
3533
3534
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
333563561
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
344114111
4112
4118
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
35413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36418Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37419Cổ phiếu quỹ
384214211
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
395115111
5112
5113
5118
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụDoanh thu khác
40515Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
41611Mua hàng
42631Giá thành sản xuất
43632Giá vốn hàng bán
44635Chi phí tài chính
456426421
6422
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
46711Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
47811Chi phí khác
48821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
49911Xác định kết quả kinh doanh
Bảng 3: Bảng hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 132 (doanh nghiệp siêu nhỏ)

STTSỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1Cấp 2
1234
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
1111Tiền
1111Tiền mặt
1112Tiền gửi ngân hàng
2131Các khoản nợ phải thu
1311Phải thu của khách hàng
1313Thuế GTGT được khấu trừ
1318Các khoản nợ phải thu khác
3152Hàng tồn kho
1521Nguyên vật liệu, dụng cụ
1524Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1526Thành phẩm, hàng hóa
4211Tài sản cố định
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
5331Các khoản nợ phải trả
3311Phải trả người lao động
3312
3313
33131
33134
33138
Các khoản trích theo lương
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp
Nhà nước
3318Các khoản nợ phải trả khác
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
6411Vốn chủ sở hữu
4111Vốn góp của chủ sở hữu
4118Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
79119111Xác định kết quả kinh doanhDoanh thu và thu nhập
91111Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
91118Thu nhập khác
911291121Các khoản chi phíGiá vốn hàng bán
91122Chi phí khác
Bảng 4: Bảng hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp siêu nhỏ

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 107 (hành chính sự nghiệp)

Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC như sau:

TTSố hiệu TK cấp 1Số hiệu TK cấp 2, 3Tên tài khoảnPhạm vi áp dụng
ACÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG
LOẠI 1
1111Tiền mặtMọi đơn vị
1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
2112Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạcMọi đơn vị
1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
3113Tiền đang chuyểnMọi đơn vị
4121Đầu tư tài chínhĐơn vị sự nghiệp
5131Phải thu khách hàngMọi đơn vị
6133Thuế GTGT được khấu trừMọi đơn vị
1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
7136Phải thu nội bộMọi đơn vị
8137Tạm chiMọi đơn vị
1371Tạm chi bổ sung thu nhập
1374Tạm chi từ dự toán ứng trước
1378Tạm chi khác
9138Phải thu khácĐơn vị có phát sinh
1381Phải thu tiền lãi
1382Phải thu cổ tức/lợi nhuận
1383Phải thu các khoản phí và lệ phí
1388Phải thu khác
10141Tạm ứngMọi đơn vị
11152Nguyên liệu, vật liệuMọi đơn vị
12153Công cụ, dụng cụMọi đơn vị
13154Chi phí SXKD, dịch vụ dở dangĐơn vị sự nghiệp
14155Sản phẩmĐơn vị sự nghiệp
15156Hàng hóaĐơn vị sự nghiệp
LOẠI 2
16211Tài sản cố định hữu hìnhMọi đơn vị
2111Nhà cửa, vật kiến trúc
21111Nhà cửa
21112Vật kiến trúc
2112Phương tiện vận tải
21121Phương tiện vận tải đường bộ
21122Phương tiện vận tải đường thủy
21123Phương tiện vận tải đường không
21124Phương tiện vận tải đường sắt
21128Phương tiện vận tải khác
2113Máy móc thiết bị
21131Máy móc thiết bị văn phòng
21132Máy móc thiết bị động lực
21133Máy móc thiết bị chuyên dùng
2114Thiết bị truyền dẫn
2115Thiết bị đo lường thí nghiệm
2116Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
2118Tài sản cố định hữu hình khác
17213Tài sản cố định vô hìnhMọi đơn vị
2131Quyền sử dụng đất
2132Quyền tác quyền
2133Quyền sở hữu công nghiệp
2134Quyền đối với giống cây trồng
2135Phần mềm ứng dụng
2138TSCĐ vô hình khác
18214Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐMọi đơn vị
2141Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
2142Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
19241Xây dựng cơ bản dở dangĐơn vị có phát sinh
2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản
2413Nâng cấp TSCĐ
20242Chi phí trả trướcMọi đơn vị
21248Đặt cọc, ký quỹ, ký cượcMọi đơn vị
LOẠI 3
22331Phải trả cho người bánMọi đơn vị
23332Các khoản phải nộp theo lươngMọi đơn vị
3321Bảo hiểm xã hội
3322Bảo hiểm y tế
3323Kinh phí công đoàn
3324Bảo hiểm thất nghiệp
24333Các khoản phải nộp nhà nướcMọi đơn vị
3331Thuế GTGT phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Phí, lệ phí
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập cá nhân
3337Thuế khác
3338Các khoản phải nộp nhà nước khác
25334Phải trả người lao độngMọi đơn vị
3341Phải trả công chức, viên chức
3348Phải trả người lao động khác
26336Phải trả nội bộMọi đơn vị
27337Tạm thuMọi đơn vị
3371Kinh phí hoạt động bằng tiền
3372Viện trợ, vay nợ nước ngoài
3373Tạm thu phí, lệ phí
3374Ứng trước dự toán
3378Tạm thu khác
28338Phải trả khácĐơn vị có phát sinh
3381Các khoản thu hộ, chi hộ
3382Phải trả nợ vay
3383Doanh thu nhận trước
3388Phải trả khác
29348Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cượcĐơn vị sự nghiệp
30353Các quỹ đặc thùĐơn vị sự nghiệp
31366Các khoản nhận trước chưa ghi thuMọi đơn vị
3661NSNN cấp
36611Giá trị còn lại của TSCĐ
36612Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3662Viện trợ, vay nợ nước ngoài
36621Giá trị còn lại của TSCĐ
36622Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3663Phí được khấu trừ, để lại
36631Giá trị còn lại của TSCĐ
36632Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3664Kinh phí đầu tư XDCB
LOẠI 4
32411Nguồn vốn kinh doanhĐơn vị sự nghiệp
33413Chênh lệch tỷ giá hối đoáiMọi đơn vị
34421Thặng dư (thâm hụt) lũy kếMọi đơn vị
4211Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp
4212Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ
4213Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính
4218Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác
35431Các quỹMọi đơn vị
4311Quỹ khen thưởng
43111NSNN cấp
43118Khác
4312Quỹ phúc lợi
43121Quỹ phúc lợi
43122Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
4313Quỹ bổ sung thu nhập
4314Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
43141Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp
43142Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
4315Quỹ dự phòng ổn định thu nhậpCơ quan nhà nước
36468Nguồn cải cách tiền lươngMọi đơn vị
LOẠI 5
37511Thu hoạt động do NSNN cấpMọi đơn vị
5111Thường xuyên
5112Không thường xuyên
5118Thu hoạt động khác
38512Thu viện trợ, vay nợ nước ngoàiĐơn vị có nhận viện trợ,vay nợ nước ngoài
5121Thu viện trợ
5122Thu vay nợ nước ngoài
39514Thu phí được khấu trừ, để lạiĐơn vị có thu phí đượckhấu trừ, để lại
40515Doanh thu tài chínhĐơn vị sự nghiệp
41531Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụĐơn vị sự nghiệp
LOẠI 6
42611Chi phí hoạt độngMọi đơn vị
6111Thường xuyên
61111Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí kháccho nhân viên
61112Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
61113Chi phí hao mòn TSCĐ
61118Chi phí hoạt động khác
6112Không thường xuyên
61121Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí kháccho nhân viên
61122Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
61123Chi phí hao mòn TSCĐ
61128Chi phí hoạt động khác
43612Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoàiĐơn vị có nhận viện trợ,vay nợ nước ngoài
6121Chi từ nguồn viện trợ
6122Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài
44614Chi phí hoạt động thu phíĐơn vị có thu phí
6141Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí kháccho nhân viên
6142Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6143Chi phí khấu hao TSCĐ
6148Chi phí hoạt động khác
45615Chi phí tài chínhĐơn vị sự nghiệp
46632Giá vốn hàng bánĐơn vị sự nghiệp
47642Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụĐơn vị sự nghiệp
6421Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
6422Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6423Chi phí khấu hao TSCĐ
6428Chi phí hoạt động khác
48652Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phíMọi đơn vị
6521Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí kháccho nhân viên
6522Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6523Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ
6528Chi phí hoạt động khác
LOẠI 7
49711Thu nhập khácMọi đơn vị
7111Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản
7118Thu nhập khác
LOẠI 8
50811Chi phí khácMọi đơn vị
8111Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản
8118Chi phí khác
51821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpĐơn vị sự nghiệp
LOẠI 9
52911Xác định kết quảMọi đơn vị
9111Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp
9112Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ
9113Xác định kết quả hoạt động tài chính
9118Xác định kết quả hoạt động khác
91181Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản
91188Kết quả hoạt động khác
BCÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
11Tài sản thuê ngoài
22Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công
34Kinh phí viện trợ không hoàn lại
41Năm trước
411Ghi thu – ghi tạm ứng
412Ghi thu – ghi chi
42Năm nay
421Ghi thu – ghi tạm ứng
422Ghi thu – ghi chi
46Dự toán vay nợ nước ngoài
61Năm trước
611Tạm ứng
612Thực chi
62Năm nay
621Tạm ứng
622Thực chi
57Ngoại tệ các loại
68Dự toán chi hoạt động
81Năm trước
811Dự toán chi thường xuyên
8111Tạm ứng
8112Thực chi
812Dự toán chi không thường xuyên
8121Tạm ứng
8122Thực chi
82Năm nay
821Dự toán chi thường xuyên
8211Tạm ứng
8212Thực chi
822Dự toán chi không thường xuyên
8221Tạm ứng
8222Thực chi
79Dự toán đầu tư XDCB
91Năm trước
911Tạm ứng
912Thực chi
92Năm nay
921Tạm ứng
922Thực chi
93Năm sau
931Tạm ứng
932Thực chi
812Lệnh chi tiền thực chi
121Năm trước
1211Chi thường xuyên
1212Chi không thường xuyên
122Năm nay
1221Chi thường xuyên
1222Chi không thường xuyên
913Lệnh chi tiền tạm ứng
131Năm trước
1311Chi thường xuyên
1312Chi không thường xuyên
132Năm nay
1321Chi thường xuyên
1322Chi không thường xuyên
1014Phí được khấu trừ, để lại
141Chi thường xuyên
142Chi không thường xuyên
1118Thu hoạt động khác được để lại
181Chi thường xuyên
182Chi không thường xuyên
Bảng 5: Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp
Hình 4: Bảng hệ thống tài khoản kế toán

Trong bối cảnh kinh doanh ngày càng phức tạp và cạnh tranh gay gắt, hệ thống kế toán đóng vai trò then chốt, giúp các doanh nghiệp theo dõi và kiểm soát hoạt động một cách hiệu quả, từ đó đưa ra các chiến lược phát triển phù hợp. Nó cung cấp các thông tin cần thiết về tình hình tài chính, kết quả hoạt động, và các thông tin quản trị khác, đóng góp quan trọng vào sự thành công của doanh nghiệp.

Tham khảo thêm: Quy định báo cáo thuế của doanh nghiệp